Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề 1 đến 5

doc 8 Trang tailieuhocsinh 116
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề 1 đến 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề 1 đến 5

Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề 1 đến 5
 ĐỀ 1
 I.Chọn từ thích hợp trong ngoặc để hoàn tất câu :
 1.There is ............. in your bag. What is it? (anything, that thing,something , 
 somethings)
 2.What would you like to drink? – ................(Thank you ,bananas, No, I don’t,Tea, please) 
 3.He is having lunch .................. the canteen. (at, on, in, of)
 4.Nam isn’t tall. He is ......... .. . (tall, short, fat, long)
 5.What’s the matter ? -I’m hot. I want  . (a cold drink, some rice, some carrots)
 6. ................ does she do? – She’s a gymnast. (How, Who, What, Which)
 7.She has long hair. .......... hair is beautiful. (She, Her, Hers, His)
 8.I’m not hungry. I’m thirsty. I’d like some ......... . (noodles, eggs, sandwich, water)
 II. Ghép từ/ cụm từ ở cột A với từ/ cụm từ ở cột B sao cho có nghĩa:
 A B 
 Matching
 1.How much is a sandwich ? a.I’d like some noodles. 1. 
 2.What color is her hair ? b.Yes. Thanks. I’d like some eggs. 2. 
 3.Is Miss Chi’s face oval or round ? c.It’s two thousand dong. 3. 
 4.What’s the matter with Nga ? d.He is a weightlifter. 4. 
 5.How many eggs does he want ? e.It’s black. 5. 
 6.What would you like to eat ? f.She’s hungry. 6. 
 7.Can I help you ? g.A dozen. 7. 
 8.What does Trung do ? h.Her face is round. 8.  
 III.Viết tiếp câu với từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu phía trên : 
 1. aren’t/ apple juice/ there/ for lunch/ any/./ (Sắp xếp lại câu)
 →There 
 ................................... 
 2.Nam’s face is round.
 →Nam ..... 
 ..........................
 3.Do you want any cold drinks ? 
 →Would 
.....................................
 4. Chicken is the food he like best.
 2 4.What’s the matter with Nga ? d.He is a weightlifter. 4. 
5.How many eggs does he want ? e.It’s black. 5. 
6.What would you like to eat ? f.She’s hungry. 6. 
7.Can I help you ? g.A dozen. 7. 
8.What does Trung do ? h.Her face is round. 8.  
 4 →My favorite 
...............................
 ĐỀ 4
 I.Chọn từ thích hợp trong ngoặc để hoàn tất câu :
1. .............. color are her eyes? (How much, Who, What, 
Where)
2.Cold drinks are lemonade, apple juice and . . . . . . . . . . . . . . . 
(noodles,icedtea,beans,vegetables) 
3. Lan is thin. She isn’t . . . . . . . . . ..................... . . (heavy, light, weak, fat)
4. Her sister doesn’t want ........... coffee. (an,some, any, a)
5. Nam is having lunch ....... the canteen. (at, in, on, for)
6. Can you go to the store for ............... ? (I, me, my, you) 
7.What’s the matter ? -I’m hot. I want  . (a cold drink, some rice, some carrots, some 
noodles)
8. She has long hair. ......... hair is long and black. (She, Her, Hers, Lan) 
 II. Ghép từ/ cụm từ ở cột A với từ/ cụm từ ở cột B sao cho có nghĩa :
 A B Matching
1.He isn’t light. a.They’re thin. 1. 
2.What color is her hair ? b.to sit down. 2. 
3.Are her lips full or thin ? c.He is heavy. 3. 
4.How does Mai feel ? d.I’d like some noodles. 4. 
5.I’d like e.There is some meat and some rice. 5. 
6.What would you like ? f. It’s fruit juice. 6. 
7.What’s for lunch ? g.She is cold. 7. 
8.What’s your favorite drink ? h.It’s black. 8. 
 III. Khoanh tròn một đáp án a, b, c, hoặc d cho mỗi chỗ trống để hoàn tất bai sau :
 It’s Sunday. Lan (1)..her mother go to the market. They want to buy 
(2).., beef and pork. They need a (3)of cooking oil. Lan wants some oranges and 
(4)... They buy five (5) and five hundred grams of chocolate. They want some 
bananas and (6). buy ten bananas and six apples. They also need a kilo (7).. carrot. 
They are thirsty, so they want a (8)...........of lemonade.
1.a.and b.but c.so d.then 2.a.some b.any c.a d.an
3.a.packet b.bottle c. bar d. box 4.a.eggs b.toothpaste c.oil d.chocolate
5.a. oranges b. meat c.apple d.soda 6.a.she b.he c.I d.They
7.a.in b.on c.at d.of 8.a.box b.glass c.kilo d.can
 IV.Viết tiếp câu với từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu phía trên : 
1.Lan likes noodles.
 6 Miss Chi (1). tall (2) thin. She has a (3) face. She has long black 
 (4).. She has (5) eyes. she (6) a small nose. She has (7).. lips 
 and small,white (8)..
 1 a. have b. is c. are d. has 5. a. fat b. short c. brown d. oval 
 2. a. However b. Then c. But 6. a. have b. is c. to have 
 d. and d.has
 3. a. long b. tall c. oval d. Roun 7 .a. long b. full c. fat d. short 
 4. a. hair b. shoulder c. hand d. Lips 8. a. fingers b.teeth c. toes d. Ears
 IV.Viết tiếp câu với từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu phía trên : 
 1. aren’t/ apple juice/ there/ for lunch/ any/./ (Sắp xếp lại câu)
 →There 
 ............................ .
 2.Her face is round.
 →She 
 ............................... .
 3.Do you want any cold drinks ? 
 →Would 
............................. .
 4. Beef is the food I like best.
 →My favorite 
 ......................... .
 8

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_1_tiet_lan_1_hoc_ki_ii_mon_tieng_an.doc