Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 7

docx 7 Trang tailieuhocsinh 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 7

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 7
 D. Tất cả đều sai
8. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
9. Để giảm chữ số thập phân ta nhấn vào nút
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
10. Để thay đổi phông chữ cho trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
11. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM(1,2,3,4,5) là
 A. 1
 B. 3
 C. 15
 D. 5
12. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
 A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 
 B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 
 C. Nháy nút 
 D. Nháy nút 
13. Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì chọn:
 A. Data Filter AutoFilter
 B. Data Filter Show 
 C. Data Sort Filter Show all
 D. Data Filter Selecl all
14. Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: 20. Để tạo một biểu đồ em có thể thực hiện: 
 A. Nhấn phím Delete
 B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete
 C. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter.
 D. Insert->chọn biểu đồ trong nhóm Charts
21. Trong bảng tính, giao của một hàng và một cột được gọi là:
 A. Dữ liệu 
 B. Công thức 
 C. Ô tính 
 D. Địa chỉ
22. Phần mềm Typing Test dùng để:
 A. Luyện gõ bàn phím 
 B. Tính toán 
 C. Soạn thảo văn bản 
 D. Luyện sử dụng chuột 
23. Thanh công thức cho biết:
 A. Địa chỉ của ô được chọn 
 B. Nội dung của ô đang được kích hoạt
 C. Địa chỉ của khối 
 D. Tên cột và tên hàng
24. Hàm tính trung bình cộng của ba số: 13, 22, 54 là: 
 A. =SUM(13,22,54) 
 B. =AVERAGE(13,22,54) 
 C. =SUM (13:22:54) 
 D. = AVERAGE(13:22:54)
25. Trong phần mềm Typing Test, màn hình của trò chơi Bubbles sẽ xuất hiện:
 A. Các đám mây 
 B. Các chữ cái 
 C. Các bọt khí 
 D. Khung hình chữ U
26. Ô A1 chứa số 25, ô B3 chứa số 21. Kết quả của hàm: =SUM(A1,B3,5) là:
 A. 46 
 B. 25 
 C. 21 A. Cột B, dòng 3
 B. Dòng B, cột 3
 C. Dòng B, Dòng 3
 D. Cột B, cột 3
37. Muốn xóa một hàng hoặc một cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây:
 A. Home, Exit 
 B. Home, Delete
 C. Home, Cut
 D. Home, Paste
38. Để chèn thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau:
 A. Data, Rows
 B. Page Layout, Rows
 C. Table, Columns
 D. Home,Insert Sheet Columns
39. Hãy cho biết đâu là địa chỉ của một khối
 A. A5:7B
 B. A5-B7
 C. A5;B7
 D. A5:B7
40. Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho ô đó ta cần nhấn phím
 A. Delete
 B. Enter
 C. Shift 
 D. Alt

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_7.docx