Đề cương ôn tập học kỳ ii môn Tin học Lớp 6

docx 6 Trang tailieuhocsinh 113
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ ii môn Tin học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ ii môn Tin học Lớp 6

Đề cương ôn tập học kỳ ii môn Tin học Lớp 6
 D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
7. Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
8. Nút lệnh dùng để:
 A. Căn thẳng lề trái 
 B. Căn thẳng lề phải 
 C. Căn giữa 
 D. Căn thẳng hai lề
9. Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào?
 A. .
 B. .
 C. .
 D. .
10. Để mở một văn bản mới (văn bản trống) em có thể thực hiện thao tác nào?
 A. Nháy nút lệnh Save 
 B. Nháy nút lệnh New 
 C. Nháy chuột chọn File ->Open 
 D. Nháy chuột chọn File ->New (Ctrl+N).
11. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
 A. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Tất cả đúng.
18. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
 A. Tạm thời 
 B. .Doc 
 C. Document1 - Microsoft Word 
 D. Word.doc
19. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? 
 A. và 
 B. và 
 C. và 
 D. và 
 20. Thao tác File->Print có tác dụng gì?
 A. Khởi động máy in
 B. In văn bản 
 C. Tắt máy in
 D. Mở văn bản
 21. Thông tin trong máy tính được mã hoá nhờ
 A. Hệ thập phân
 B. Bộ mẫu tự
 C. Hệ nhị phân
 D. Tất cả đều đúng
 22. Thiết bị ra của máy tính có thể là
 A. Máy quét, máy photocopy, con chuột.
 B. Máy quét, con chuột, bàn phím.
 C. Màn hình, máy in.
 D. Máy vẽ, máy photocopy, bàn phím.
 23. Khi tắt nguồn điện máy tính, dữ liệu trên các thiết bị nào dưới đây sẽ bị xoá
 A. ROM
 B. Bộ nhớ trong RAM
 C. Thiết bị nhớ Flash
 D. Đĩa cứng
 24. Các thiết bị nhớ đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ Flash, đĩa CD còn được gọi là
 A. Bộ nhớ trong
 B. Bộ xử lý trung tâm
 C. Bộ nhớ ngoài
 D. Tất cả đều sai
 25. Máy tính không có khả năng nào?
 A. Tính toán 36. Thùng rác là nơi chứa.
 A. Các tệp tin đã bị xoá
 B. Các biểu tượng chương trình đã bị xoá
 C. Các thư mục đã bị xoá
 D. Tất cả đều đúng
37. Tên tệp thường có mấy phần?
 A. Chỉ có phần tên
 B. Hai phần, phần tên và phần mở rộng được cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
 C. Chỉ có phần tên, phần mở rộng giống nhau.
 D. Hai phần, phần tên và phần mở rộng được cách nhau bằng dấu chấm (.)
38. Người ta thường tạo thư mục trước rồi mới chép dữ liệu vào vì.
 A. Để hệ điều hành dễ nhận biết
 B. Vì thư mục dùng để chứa tệp tin
 C. Để người sử dụng dễ nhận biết
 D. Tất cả đều sai
 39. Haứng phớm coự chửựa chửừ M vaứ N laứ:
 A. Haứng phớm treõn
 B. Haứng phớm dửụựi
 C. Haứng phớm cụ sụỷ 
 D. Haứng phớm soỏ
 40. Khi tắt mỏy cần làm theo những trỡnh tự nào:
 A. Chọn Turn Off Computer, Turn Off
 B. Vào Start, Shut down
 C. Nhấn cụng tắc màn hỡnh 
 D. Nhấn cụng tắc ở thõn mỏy tớnh

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6.docx