Bài tập Trắc nghiệm môn Tin học Lớp 9 - Tuần 2 - Bài 9 đến 11 (Có đáp án)

docx 5 Trang tailieuhocsinh 94
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Trắc nghiệm môn Tin học Lớp 9 - Tuần 2 - Bài 9 đến 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Trắc nghiệm môn Tin học Lớp 9 - Tuần 2 - Bài 9 đến 11 (Có đáp án)

Bài tập Trắc nghiệm môn Tin học Lớp 9 - Tuần 2 - Bài 9 đến 11 (Có đáp án)
 Câu 11: Hình dưới đây minh họa thao tác định dạng nào?
A. Áp dụng mẫu định dạng (Theme) B. Chọn mẫu bố trí
C. Định dạng nền D. Tạo hiệu ứng động
Câu 12: Để thực hiện các thao tác xử lý hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu: thay đổi vị trí, kích 
thước, thứ tự của hình ảnh, đầu tiên thực hiện thao tác nào?
A. Chọn hình ảnh B. Nháy chuột lên hình ảnh
C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
Câu 13: Chèn âm thanh vào trang chiếu, chọn lệnh nào sau?
A. Chọn dải lệnh Insert ở nhóm lệnh Media chọn lệnh Audio/ Audio from File.
B Chọn dải lệnh Insert ở nhóm lệnh Media chọn lệnh Video / Video from File.
C. Chọn dải lệnh Home ở nhóm lệnh Media chọn lệnh Audio/ Audio from File.
D Chọn dải lệnh Home ở nhóm lệnh Media chọn lệnh Video / Video from File.
Câu 14: Hiệu ứng chuyển trang chiếu là:
A. Cách xuất hiện của các trang chiếu khi bắt đầu được hiển thị thay thế trang chiếu trước
B. Trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang chiếu
C. Cách xuất hiện tiêu đề của các trang chiếu
D. Cách xuất hiện phần nội dung của trang chiếu.
Câu 15: Chọn câu sai: khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta có thể chọn các khả năng nào 
dưới đây?
A. Trang chiếu xuất hiện tự động sau một khoảng thời gian định sẵn
B. Tốc độ xuất hiện của trang chiếu (nhanh, vừa hoặc chậm)
C. Trang chiếu xuất hiện sau khi nháy chuột
D. Khởi động một tệp phim sau khi nội dung trang chiếu xuất hiện
Câu 16: Sau khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu ưng ý cho trang tiêu đề của bài trình chiếu, nếu 
muốn áp dụng hiệu ứng đó cho tất cả các trang còn lại nhanh nhất, em thực hiện thao tác nào dưới 
đây?
A. Lặp lại các thao tác tạo hiệu ứng cho từng trang chiếu
B. Nháy nút lệnh Apply to All ở nhóm lệnh Timing
C. Nháy nút lệnh Preview 
D. Nháy nút lệnh Effect Options 
Câu 17: Tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, chọn lệnh nào trong các lệnh dưới đây?
A. Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng Mở dải lệnh Transition Nháy chọn hiệu ứng
B. Chọn đối tượng trên trang chiếu Mở dải lệnh Animations Nháy chọn hiệu ứng
C. Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng Mở dải lệnh Animations nháy chọn hiệu ứng
D. Chọn đối tượng trên trang chiếu Mở dải lệnh Transition Nháy chọn hiệu ứng
Câu 18: Để thêm 1 hiệu ứng cho đối tượng đã có hiệu ứng, chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng và thực 
hiện lệnh nào sau:
A. Chọn thẻ Animation/ Add Animation/ chọn hiệu ứng B. Chọn thẻ Animation/ chọn hiệu ứng 
C. Chọn thẻ Trasitions/ Add Animation/ chọn hiệu ứng D. Chọn thẻ Trasitions / chọn hiệu ứng
Câu 19: Để chuyển trang chiếu tiếp theo bằng nháy chuột, đánh dấu vào mục nào?
A. Off mouse click B. All Mouse Click 
C. In Mouse Click D. On Mouse Click Câu 32: Chèn Video vào trang chiếu, chọn lệnh nào sau?
A. Chọn dải lệnh Insert ở nhóm lệnh Media chọn lệnh Audio/ Audio from File.
B Chọn dải lệnh Insert ở nhóm lệnh Media chọn lệnh Video / Video from File.
C. Chọn dải lệnh Home ở nhóm lệnh Media chọn lệnh Audio/ Audio from File.
D Chọn dải lệnh Home ở nhóm lệnh Media chọn lệnh Video / Video from File.
Câu 33: Khi thực hiện lệnh: Nháy nút phải chuột lên 1 hình, chọn Bring to Front, rồi chọn Bring to 
Front, để làm gì?
A. Hình ảnh đang được chọn, đưa lên lớp trên cùng
B. Hình ảnh đang được chọn, đưa lên 1 lớp 
C. Hình ảnh đang được chọn, đưa xuống lớp dưới cùng
B. Hình ảnh đang được chọn, đưa xuống 1 lớp 
Câu 34: Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng chọn lệnh nào trong các lệnh dưới đây?
A. Chọn đối tượng trên trang chiếu Mở dải lệnh Transition Nháy chọn hiệu ứng
B. Chọn đối tượng trên trang chiếu Mở dải lệnh Animations Nháy chọn hiệu ứng
C. Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng Mở dải lệnh Animations Nháy chọn hiệu ứng
D. Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng Mở dải lệnh Animations Nháy chọn hiệu ứng
Câu 35: Khi tạo hiệu ứng động cho trang chiếu em có thể áp dụng cho:
A. Một trang chiếu. B. Tất cả các trang chiếu.
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 36: Có thể thực hiện thao tác nào với hình ảnh được chèn vào trang chiếu?
A. Thay đổi kích thước của hình ảnh. B. Xóa hình ảnh
C. Thay đổi vị trí của hình ảnh. D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 37: Có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung?
A. Các tệp hình ảnh B. Các tệp âm thanh.
C. Các đoạn phim ngắn. D. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 38: Khi thực hiện lệnh: Nháy nút phải chuột lên 1 hình, chọn Bring to Front, rồi chọn Bring to 
Forward, để làm gì?
A. Hình ảnh đang được chọn, đưa lên lớp trên cùng
B. Hình ảnh đang được chọn, đưa lên 1 lớp 
C. Hình ảnh đang được chọn, đưa xuống lớp dưới cùng
B. Hình ảnh đang được chọn, đưa xuống 1 lớp 
Câu 39: Một trang chiếu, để đưa hình ảnh lên trên từng lớp 1, thực hiện lệnh nào?
A. Nháy nút phải chuột lên hình cần, chọn Bring to Front, rồi chọn Send To Back
B. Nháy nút phải chuột lên hình cần, chọn Send To Back, rồi chọn Bring to Front
C. Nháy nút phải chuột lên hình cần, chọn Send To Back, rồi chọn Send To Back
D. Nháy nút phải chuột lên hình cần, chọn Bring to Front, rồi chọn Bring Forward
Câu 40: Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là:
A.Một File B. Một bài trình chiếu C. Một Slide D. Một Document
 HẾT

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_tin_hoc_lop_9_tuan_2_bai_9_den_11_co.docx