Bài tập ôn tập Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 11: What do you eat?

docx 12 Trang tailieuhocsinh 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 11: What do you eat?", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 11: What do you eat?

Bài tập ôn tập Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 11: What do you eat?
 a tube of toothpaste: một tuýt kem đánh răng
 • Structures:
 Lời yêu cầu (Can you ...?)
 Ở phần ngữ pháp Động từ khuyết thiếu Unit 8 các em đã học động từ khuyết thiếu can được sử dụng 
 để chỉ khả năng hay sự cho phép. Trong bài này, can được sử dụng để diễn tả lời yêu cầu:
 Yêu cầu điều gì
 Can + I + động từ nguyên thể (không to) + ... ?
- Can I have an apple, Mom?
Mẹ ơi cho con trái táo nhé?
- Can I have a bottles of cooking oil, please?
Vui lòng cho tôi một chai dầu ăn?
 Mẫu câu Can I help you? (Ông/Bà/Anh/Chị cần gì?) thường được sử dụng ở cửa hàng hay cơ quan, văn 
 phòng.
 Yêu cầu ai làm gì
 Can + you + động từ nguyên thể (không to) + ... ?
- Can you go to the store for me?
Con đi ra tiệm giùm mẹ nhé?
- Can you help me, please?
Bạn vui lòng giúp tôi nhé?
 Để trả lời lời yêu cầu, các em nên từ chối hoặc đồng ý một cách lịch sự theo các mẫu câu sau:
- Yes, of course/ certainly. Vâng, được.
 I'd like to.
- I'm sorry, I can't. Rất tiếc, tôi không thể.
 I'd like to, but I'm sorry I can't. I'm busy.
 Tôi muốn lắm, nhưng rất tiếc tôi không thể. Tôi bận rồi.
....
 Từ định lượng (Partitive)
 Các từ định lượng như: a box of, a cup of, a bit of, ... được sử dụng trước danh từ để chỉ một phần, một 
 số lượng sự vật cụ thể được đề cập đến chứ không phải toàn thể.
 Trong tiếng Anh có các từ định lượng sau:
 Từ định lượng chỉ sự tổng quát
two pieces of news: hai mẩu tin a) a bowl of rice: một bát cơm b) a bowl of noodles: một bát mì
c) some meat: một ít thịt d) chicken: gà
e) fish: cá f) some vegetables: một ít rau củ
g) some oranges: một vài quả cam h) some bananas: một vài quả chuối
i) a packet of orange juice: nước cam j) a packet of milk: một bịch sữa
k) a can of soda: một can sô-đa l) a bottle of water: một chai nước
2. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.
Bài nghe:
 3. Ask and answer.
 - What would you like for breakfast/lunch/dinner? (Bạn muốn dùng gì cho bữa sáng/trưa/tối?)
 - What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)
 I'd like .... (Mình muốn ...)
 Dưới đây là 3 đoạn hội thoại gợi ý:
 a)
 A: What would you like for breakfast?
 B: I'd like a sandwich and a glass of milk.
 b)
 A: What would you like for lunch?
 B: I'd like some rice, some meat and vegetables.
 A: What would you like to drink?
 B: I'd like a glass of milk.
 c)
 A: What would you like for dinner? Gợi ý:
 - How much is a fried rice?
 => A fried rice is 2,500 đ.
 - How much is a bowl of noodles?
 => A bowl of noodles is 3,000 đ.
 Các em làm tương tự với các phần còn lại.
 6. Remember.
 (Ghi nhớ.)
 Structure: How much ...? Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
1. Can I .... you?
a. help b. to help c. helping d. help to
2. A glass of orange juice, please. Here .... .
a. are you b. you are c. are they d. they are
3. A hamburger. Is there .... else?
a. any b. some c. anything d. something
4. "How much .... ?" "Two thousand dong."
a. are there b. there are c. they are d. are they
5. I'd like a .... of toothpaste, please?
a. bowl b. tube c. box d. a bottle
6. A kilo of rice. What .... would you like?
a. anything b. something c. else d. (để trống)
7. What would you like .... breakfast?
a. for b. when c. to d. of
8. I .... beef. Beef is my favorite food.
a. like b. would like c. want d. would want
9. How much is this .... of cooking oil?
a. glass b. box c. bottle d. bar
10. He is having lunch .... the canteen.
a. in b. at c. on d. of
11. "Don't you like chocolate?" "Yes, I .... ."
a. do b. don't c. like d. don't like
12. "Do you have any chicken?" "No. I don't have any chicken, .... I have
some beef."
a. and b. so c. but d. (để trống)
13. .... much milk does she have?
a. What b. Which c. How d. When
14. There aren't .... fruits on the shelf.
a. some b. any c. much d. a
15. He .... his bike every day. He .... it at the moment.
a. rides-is riding b. rides-rides
c. is riding-rides d. is riding–is riding
 Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau.
 A_ Thu is Phong's sister. She lives (1).... American. She gets up late.
She starts work at ten o' clock. She doesn't have breakfast. She has a
sandwich (2).... lunch at twelve o'clock. She (3).... work at seven 
o'clock. She has dinner ....(4) home. She usually has some fish, potatoes,
lettuces and a banana. Banana is her (5).... fruit.
1. a. in b. at c. on d. of
2. a. of b. when c. to d. for 21. Lien and her husband work in London.
a. True b. False c. No information
22. They don't have breakfast.
a. True b. False c. No information
23. The big meal of the day is lunch.
a. True b. False c. No information
24. Apple juice is their favorite drink.
a. True b. False c. No information
25. They don't usually have dinner at home on Saturdays.
a. True b. False c. No information
 Grammar Practice (trang 122 SGK Tiếng Anh 6)
 Các em cố gắng tự làm cho xong phần này rồi mới xem đáp án nhé!
 1. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)
 like
 a) Do you like noodles?
 Yes, I like noodles.
 Do you like rice?
 No, I don't like rice.
 b) Does she like chickery?
 Yes, she likes chickery.
 Does she like fish?
 No, she doesn't like fish.
 2. a, an, some, any
 a) Do you have any bananas?
 No, I don't have any bananas, but I have some oranges.
 I would like an orange (some oranges), please.
 b) Do we have any drinks?
 There is some fruit juice on the table.
 c) Do we have any soda?
 There is some on the shelf in the kitchen. He is riding his bicycle at the moment.
 d) She goes to bed early.
 She is going to bed now.
 e) She gets up early.
 She is getting up now.
 f) She travels by bus.
 She is traveling by bus now.
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG!

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_tieng_anh_lop_6_unit_11_what_do_you_eat.docx