Bài tập ôn tập Tiếng Anh 8 - Unit 11: Traveling around Viet Nam. Lesson 1: Getting started + Listen and Read
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Tiếng Anh 8 - Unit 11: Traveling around Viet Nam. Lesson 1: Getting started + Listen and Read", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Tiếng Anh 8 - Unit 11: Traveling around Viet Nam. Lesson 1: Getting started + Listen and Read
No, I don’t mind. No, of course not. Not at all. Please do. Please go ahead. Mình không thích, mình không thể giúp bạn . Tôi muốn bạn đừng làm I’m sorry, I can’t I’m sorry, that is not possible I prefer you didn’t. I’d rather you didn’t. Work with a partner. One of you is student A and the other is student B. Look at the information about your role and use it to make requests and suggestions. (Hãy nói chuyện với bạn bên cạnh. Một trong hai em là học sinh A, còn em kia là học sinh B. Hãy xem thông tin về vai của em và sử dụng thông tin đó để đưa ra lời yêu cầu hoặc đề nghị.) Student A: You are a tourist on vacation in Ho Chi Minh City. You want to visit these places: a market, the zoo, a museum, and a restaurant for lunch. Ask the tourist information officer to suggest where you could go. Use the expressions in the box to help you. (Học sinh A: Em là khách du lịch đến thăm thành phố Hồ Chí Minh. Em muốn thăm những nơi này: chợ, sở thú, viện bảo tàng, đến một nhà hàng để ăn trưa. Hãy hỏi nhân viên du lịch để được hướng dẫn cách đi. Những cách diễn đạt trong bảng sẽ giúp em.) Useful expressions: các cách diễn đạt hữu dụng Can you give me some information, please?: Làm ơn cho tôi biết một số thông tin?) Would you mind if I asked you a question?: Làm ơn cho tôi hỏi một câu? I want to visit a market. Could you suggest one?: Tôi muốn đi chợ. Anh (chị) làm ơn giới thiệu cho tôi một cái. Do you mind suggesting one?: Anh (chị) làm ơn giới thiệu cho tôi một cái? That sounds interesting.: Nghe có vẻ hay đấy./ Thích nhỉ! No. I don't want to go there.: Không, tôi không muốn đến đó. Student B: You are a tourist information officer at Saigon Tourist. A tourist is going to ask you for help. You should make suggestions about which places to visit. The following information will help you. (Học sinh B: Em là nhân viên du lịch của công ty Du lịch Sài Gòn. Một khách du lịch muốn em giúp đỡ. Em hãy đề nghị một số nơi cần đến. Thông tin sau đây sẽ giúp em.) 2 | P a g e Mrs. Jones: All right. You go back to the hotel and we'll go to look at the pagoda. Tim: Okay, but how do I get to the hotel? Mrs. Jones: Let me check the map. Oh, yes. It's Phong Lan Road, just off the highway. Tim: I remember. See you later. Mrs. Jones: Bye. Shannon: I'm hungry, Mom. Mrs. Jones: Can you wait until after we've seen the pagoda, Shannon? The restaurant's in Ho Tay Road. It's in the opposite the direction from the pagoda. Shannon: Please, Mom. I'm starving! Mr. Jones: I'll take you get something to eat, Shannon. We'll let your mother go the pagoda. Shannon: Thanks, Dad. Perhaps we can get some food at the restaurant and tea it beside the river. Mrs. Jones: As you are going in the direction of the bus station, can you book seats on tomorrow's bus to Ho Chi Minh City? The bus station is just opposite the tourist information center. Mr. Jones: All right. Mrs. Jones: I'll see you back at the hotel. Shannon: How are you going to get to the pagoda, Mom? Mrs. Jones: I'm going to walk over the bridge and take the first road on the left. If I have time, I'll also visit an old temple, which is just past the pagoda on the same road. Shannon: Bye, Mom. Have a nice time. Mrs. Jones: I will, bye. Unit 11: Traveling around Viet Nam Lesson 3: Read *** Read (Trang 102-105 SGK Tiếng Anh 8) New words: Word Class Meaning accommodation n. chỗ ở adventure n. chuyến phiêu lưu arrival n. sự đến, sự tới nơi canoe n. ca-nô, xuồng corn n. ngô, cây ngô departure n. sự khởi hành destination n. điểm đến eternal adj. vĩnh cửu florist n. người bán hoa giant adj. to lớn, khổng lồ heritage n. di sản import v. nhập khẩu institute n. học viện, viện 4 | P a g e Unit 11: Traveling Around Viet Nam Write (Trang 105-107 SGK Tiếng Anh 8) New words: overturn v. lật paddle v. chèo thuyền paddle n. mái chèo slope n. dốc, con dốc stream n. dòng suối stumble v. vấp ngã Read the first part of a story about traveling around Viet Nam. (Đọc đoạn đầu câu chuyện về chuyến du lịch vòng quanh Việt Nam.) Hướng dẫn dịch: Tuần trước, trong khi đi nghỉ ở Đà Lạt, gia đình ông bà Browns đã có một chuyến đi phiêu lưu mạo hiểm. Vào một buổi chiều họ quyết định bơi thuyền quanh hồ Xuân Hương trên một chiếc ca nô. Sau khi thuê ca nô, cả gia đình bước xuống thuyền và bơi ra giữa hồ. Thật không may, mây đen kéo đến và trời đổ mưa. 1. Now, put the sentences below in the correct chronological order to complete the story. (Bây giờ em hãy xếp những câu dưới đây theo một trật tự thời gian đúng để hoàn thành câu chuyện.) Thứ tự là: c -> a -> g -> d -> f -> b -> e. Chúng ta được câu chuyện: c) The wind started to blow and the rain became heavier. a) The canoe moved up and down the water. g) Shannon dropped her paddle. d) She leaned over and tried to pick it up. f) The canoe overturned and everyone fell into the deep and dangerous water. b) A boat appeared and rescued them. e) The family was very lucky. 2. Put the events below in the correct chronological order and write the story. Start with the sentence below. (Em hãy xếp những sự kiện dưới đây theo đúng trật tự thời gian và viết thành câu chuyện. Hãy bắt đầu bằng câu sau:) Uyen had a day to remember last week. Trật tự tranh: d -> b-> e-> h-> a-> f-> c-> g Câu chuyện gợi ý: Uyen had a day to remember last week. She had a math exam last Friday, so she had to stay up late the night before to do her exercises. She got up late the next morning. She realized that her alarm clock didn't go off. As she was leaving, it started to rain heavily. Uyen tried to run as fast as she could. Suddenly she stumbled over a rock and fell down. Her schoolbag dropped into a pool and everything got wet. The rain stopped as she got to the classroom. Luckily, Uyen had enough time to finish her exam. Unit 11: Traveling Around Viet Nam Language Focus (Trang 108-110 SGK Tiếng Anh 8) 6 | P a g e a) Would you mind moving your car? - No, of course not. b) Would you mind putting out your cigarette? - No, of course not. c) Would you mind getting me some coffee? - I'm sorry, I'm too busy right now. d) Would you mind waiting a moment? - I'm sorry, I can't. I'm already late for work. 4. Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable responses. The information on page 100 may help you. (Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, nhìn tranh rồi hỏi và đáp. Thông tin ở trang 100 có thể giúp em.) a) Request: Do you mind if I sit down? Response: Please do. b) Request: Would you mind if I smoked? Response: I'd prefer you didn't. c) Request: Do you mind if I postpone our meeting? Response: Not at all. d) Request: Do you mind if turn off the stereo? Response: I'd rather you didn't. e) Request: Would you mind if I turned on the air conditioner? Response: Please do. f) Request: Do you mind if I eat lunch while watching TV? Response: No, of course not. Exercises. Using the verb in parentheses. 1. A: It’s cold in here. Would you mind (close) .the window? B: Not at all. I’d be glad to. 2. A: It’s cold in here. Would you mind (close) .the window? B: Not at all. Go right ahead. I think it’s cold in here, too. 3. A: Would you mind (take) .the book back to the library for me? B: Not at all. 4. A: This story you wrote is really good. Would you mind (show) .it to my English teacher? B: Go right ahead. That’d be fine 5. A: I’ll wash the dishes. Would you mind (dry) .them? That would help me a lot. B: I’d be happy to. 6. A: I’m feeling kind of tired and worn out. This heavy work in the hot sun is hard on me. Would you mind (finish) .the work yourself? B: No problem, Grandpa. Why don’t you go in and rest? I’ll finish it up. 7. A: Would you mind (use) .your name as a reference on this job application? B: Not at all. In fact, ask them to call me. 8. A: Would you mind (wait) .here for just a minute? I need to run back to the classroom. I forgot my notebook. 8 | P a g e B. Paul says that he is from Paris, France. C. Paul said that I am from Paris, France. D. Paul said that he was from Paris, France. keys 1.C 2.A 3.B 4.B 5.B 6.A 7.D 8.A 9.D 10.D 11.C 12.B II. 1.C 2.A 3.B 10 | P a g e
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_tieng_anh_8_unit_11_traveling_around_viet_nam.docx