Bài tập ôn tập Tiếng Anh 6 - Unit 10: Staying healthy. How do you feel?

docx 5 Trang tailieuhocsinh 96
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Tiếng Anh 6 - Unit 10: Staying healthy. How do you feel?", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Tiếng Anh 6 - Unit 10: Staying healthy. How do you feel?

Bài tập ôn tập Tiếng Anh 6 - Unit 10: Staying healthy. How do you feel?
 => He is hot.
e) Hoe does she feel?
=> She is cold.
f) How does he feel?
=> He is tired.
4. Ask and answer about Nam, Lan and Ba.
(Hỏi và trả lời về Nam, Lan và Ba.)
Lan
-
How does Lan feel?
=> She feels hot and thirsty. (Cô ấy cảm thấy nóng và khát.)
- What would she like?
=> She'd like orange juice. (Cô ấy muốn dùng nước cam.)
Nam
- How does Nam feel?
=> He feels hungry. (Cậu ấy cảm thấy đói.)
- What would he like?
=> He'd like noodles. (Cậu ấy muốn ăn mì.)
Ba
- How does Ba feel?
=> He feels tired. (Cậu ấy cảm thấy mệt.)
- What would he like?
=> He'd like to sit down.
5. Listen and match the names with the right pictures. => Nhan - c) & f)
 - Tuan would like some meat and some vegetables. (Tuấn muốn một ít thịt và một ít rau.)
 => Tuan - a) & d)
 - Huong would like some fruit and some milk. (Hương muốn một ít trái cây và một ít sữa.)
 => Huong - e) & g)
 - Mai would like some fish and an orange juice. (Mai muốn một ít cá và nước cam.)
 => Mai - b) & h)
 C. MY FAVORITE FOOD
I/ NEWWORDS:
 + favorite (n) : ưa thích
 + some carrots (n) : một ít cà rốt 
 + tomatoes (n) : cà chua 
 + lettuce (n) : rau diếp 
 + potatoes (n) : khoai tây 
 + water (n) : nước 
 + beans (n): đậu
 + peas (n): đậu Hà Lan
 + cabbages (n) : cải bắp
 + onions (n) : củ hành
 + lemonade (n): nước chanh 
 + iced tea (n): trà đá
 Coffee : cà phê đá
 + apple juice (n) : nước táo ép
 + soda (n) nước có ga
II/ STRUCTURES:
 • What is your/ her/ his favorite food/ drink?
 My/ her/ his favorite food/ drink is thức ăn/ thức uống
 • Yes/ No questions:
 Do you like cold drink ?
 Yes, I do. / No, I don’t.
 • Like : thích
 I like thức ăn / thức uống.
 I don’t like ..
 She/ He likes 
 She / He doesn’t like .

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_tieng_anh_6_unit_10_staying_healthy_how_do_yo.docx