Bài tập ôn tập Đại số Lớp 8 - Chương 3: Giải phương trình đưa về dạng ax+b=0 - Trường THCS Bình Khánh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Đại số Lớp 8 - Chương 3: Giải phương trình đưa về dạng ax+b=0 - Trường THCS Bình Khánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Đại số Lớp 8 - Chương 3: Giải phương trình đưa về dạng ax+b=0 - Trường THCS Bình Khánh (Có đáp án)
Trường THCS Bình Khánh Đại số 8 Bài 2: Giải các phương trình sau: )5 + 3 = 22 ― 4 )7 ― 3 = 5 + 12 )2 ― 1 + 3 = 25 + 4 ― 1 )17 ― 3(2 + 4) = ―( + 4) Cách giải: )5 + 3 = 22 ― 4 ⟺3 + 4 = 22 ― 5 ( ℎ ể푛 푣ế đổ푖 ấ ) ⟺7 = 17 ( 푡ℎ ọ푛) 17 ⟺ = 7 ( ℎ푖 ℎ 푖 푣ế ℎ표 7) 17 Vậy phương trình có nghiệm là = 7 )7 ― 3 = 5 + 12⟺7 ― 5 = 12 + 3 ( ℎ ể푛 푣ế đổ푖 ấ ) ⟺2 = 15 ( 푡ℎ ọ푛) 15 ⟺ = 2 ( ℎ푖 ℎ 푖 푣ế ℎ표 2) 15 Vậy phương trình có nghiệm là = 2 )2 ― 1 + 3 = 25 + 4 ― 1⟺2 + 3 ― 4 = 25 ― 1 + 1 ( ℎ ể푛 푣ế) ⟺ = 25 ( 푡ℎ ọ푛) Vậy phương trình có nghiệm là = 25 )17 ― 3(2 + 4) = ― ( + 4)⟺17 ― 6 ― 12 = ― ― 4 ( ỏ ấ 푛 표ặ ) ⟺ ― 6 + = ―4 ― 17 + 12 ( ℎ ể푛 푣ế) ⟺ ― 5 = ―9 ( 푡ℎ ọ푛) 9 ⟺ = 5 Biên soạn : Hồ Thị Ngọc Tuyền Trường THCS Bình Khánh Đại số 8 ⟺ ― 19 = 209 ( 푡ℎ ọ푛) 209 ⟺ = ―19 ( ℎ푖 ℎ 푖 푣ế ℎ표 ― 19) ⟺ = ―11 Vậy phương trình có nghiêm là = ―11 3 + 2 3 + 1 5 3(3 + 2) ― (3 + 1) 6.2 + 2.5 ) 2 ― 6 = 2 + 3⟺ 6 = 6 ( 푞 đồ푛 ) ⟺3(3 + 2) ― (3 + 1) = 12 + 10 ( ℎử ẫ ) ⟺9 + 6 ― 3 ― 1 = 12 + 10 ( ỏ ẫ ) ⟺9 ― 3 ― 12 = 10 ― 6 + 1 ( ℎ ể푛 푣ế) ⟺ ― 6 = 5 ( 푡ℎ ọ푛) 5 ⟺ = ―6 ( ℎ푖 ℎ 푖 푣ế ℎ표 ― 6) ―5 Vậy phương trình có nghiệm là = 6 + 1 + 2 + 3 + 4 60( + 1) + 70( + 2) ) 7 + 6 = 5 + 4 ⟺ 420 = 84( + 3) + 105( + 4) 420 ⟺60( + 1) +70( + 2) = 84( + 3) +105( + 4) 푞 đồ푛 ― ℎử ẫ ⟺60 + 60 + 70 + 140 = 84 + 252 + 105 + 420 ( ỏ 푛 표ă ) ⟺60 + 70 ― 84 ― 105 = 252 + 420 ― 60 ― 140 ( ℎ ể푛 푣ế) ⟺ ― 59 = 472 ( 푡ℎ ọ푛) 472 ⟺ = ―59 ( ℎ푖 ℎ 푖 푣ế ℎ표 ― 59) Biên soạn : Hồ Thị Ngọc Tuyền Trường THCS Bình Khánh Đại số 8 Biên soạn : Hồ Thị Ngọc Tuyền
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_dai_so_lop_8_chuong_3_giai_phuong_trinh_dua_v.docx