Bài tập ôn tập chương thống kê môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

docx 14 Trang tailieuhocsinh 115
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập chương thống kê môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập chương thống kê môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

Bài tập ôn tập chương thống kê môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)
 c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Lập biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 5:(2 đ). Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình trong một thôn được nghi lại 
trong bảng sau: 
 2 2 2 4 4 2 1 2 2 0
 3 2 3 2 2 2 1 3 2 3
 2 2 2 1 3 2 0 1 2 2
a) Tìm dấu hiệu.
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Lập biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 6: (2 điểm) Tuổi nghề của một số công nhân trong một xí nghiệp được ghi lại 
trong bảng dưới đây:
 4 6 8 7 5 8 7 8
 7 6 5 5 5 7 8 9
 5 7 6 8 7 6 8 4
a) Dấu hiệu ở đây là gì? 
b) Lập bảng tần số? Số các giá trị là bao nhiêu?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
Bài 7: (2 điểm) Điểm số của một lớp trong bài kiểm tra môn Sinh được ghi lại như 
sau:
 7 3 5 8 7 7 6 7 9 7
 8 9 7 6 7 10 5 7 7 8
 7 6 10 4 7 9 7 9 7 10
 9 7 8 7 8 7 6 9 7 7
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số ? và tìm mốt của dấu hiệu?
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
 ĐÁP ÁN
 Bài 1 ( 2 đ) :
 a) Dấu hiệu điều tra là: Thời gian làm bài của mỗi học sinh.
 Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
 b)
 Trang 2 n
 5
 d)
 2
 70 80 90 x
 Lập biểu đồ đoạn thẳng :
 Bài 3: 
 a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm kiểm tra Toán của mỗi học sinhlớp 7A 
 Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
 b) Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
 Tần số (n) 1 4 6 6 8 6 5 4 N=40
 Nhận xét: Thấp nhất 3điểm, cao nhất 10 điểm, chủ yếu là 5-8 điểm
 Mốt của dấu hiệu là: Mo = 7. 
 Tính số trung bình cộng của dấu hiệu :
 c)
 3.1 4.4 5.6 6.6 7.8 8.6 9.5 10.4
 X = 6,86
 40
2
 n
 8
 6
 d) 5
 4
 1
 3 4 5 6 7 8 9 10 x
 Lập biểu đồ đoạn thẳng : 
 Bài 4:
 Dấu hiệu điều tra là: Học sinh nữ trong mỗi lớp của một trường 
 a)
 THCS .
 Trang 4 n
 16
 5
 d)
 4
 2
 0 1 2 3 4 x
 Lập biểu đồ đoạn thẳng :
Bài 6: (2 điểm)
 Dấu hiệu điều tra là: Tuổi nghề của mỗi công nhân trong một xí 
 a)
 nghiệp .
 Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
 Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9
 b)
 Tần số (n) 2 5 4 6 6 1 N=24
 Số các giá trị là : 24
 Mốt của dấu hiệu là: Mo = 7, Mo = 8 
 Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
 c)
 70.2 90.2 80.5
 X = 80
 2 9
 n
 6
 5
 d) 4
 2
 1
 4 5 6 7 8 9 x
 Lập biểu đồ đoạn thẳng : 0,5
Bài 7: (2 điểm)
 Dấu hiệu điều tra là: Điểm bài kiểm tra môn Sinh của mỗi học sinh 
 a)
 trong một lớp .
 b) Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
 Trang 6 8 8 9 10 6 8 6
 10 5 7 8 8 4 9
 10 8 4 10 9 8 8
 9 8 7 8 5 10 8
a/ Tìm số trung bình cộng.
b/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 3: Trung bình cộng của bảy số là 16. Do thêm số thứ 8 nên trung bình cộng của 
tám số là 17. Tìm số thứ tám.
Bài 4: Bảng điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được cho ở bảng như sau:
 6 8 7 4 7 8 5 6
 7 7 8 9 8 6 7 8
 8 9 6 8 7 8 9 7
 9 8 7 8 9 8 7 8
a/ Dấu hiệu là gì ??
b/ Lớp có bao nhiêu học sinh
c/ Lập bảng tần số.
d/ Tìm mốt.
e/ Tính điểm trung bình của lớp.
Bài 5: Số học sinh nữa của 1 trường được ghi lại như sau:
 20 20 21 20 19
 20 20 23 21 20
 23 22 19 22 22
 21 a b c 23
Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó, cho biết 
a,b,c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tang dần cà a + b + c = 66
Bài 6: Tuổi nghề của một số công nhân trong xí nghiệp sản xuất được ghi lại như 
sau:
 4 10 9 5 3
 7 10 4 5 4
 8 6 7 8 4
 4 2 2 2 1
 7 7 5 4 1
a/ Tìm dấu hiệu b/ Tìm số các giá trị c/ Lập bảng tần số và rút ra 
kết luận
Bài 7: Trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 7, điểm số được ghi như sau: (thang 
điểm 100)
 17 40 33 97 73 89 45 44 43 73
 Trang 8 BÀI TẬP ÔN TẬP 
I/ TRẮC NGHIỆM: 
Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập 
được bảng sau :
 Thời gian 
 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 (x)
 N= 
 Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1
 40
 1) Mốt của dấu hiệu là : 
 A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 
12
 2) Số các giá trị của dấu hiệu là : 
 A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
 3) Tần số 3 là của giá trị: 
 A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
 4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : 
 A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
 5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 
 A. 40 B. 12 C. 8 D. 9
 6) Tổng các tần số của dấu hiệu là : 
 A. 40 B. 12 C. 8 D. 10
Bài 2: Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A như 
sau:
 Trang 10 A. 9 B. 45 C. 9 D. 
6
 4) Mốt của dấu hiệu là :
 A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 
1
 5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
 A. 45 B. 148 C. 142
 6) Tần số của giá trị 6 là: 
 A. 2 B. 3 C. 0
Bài 4: Giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:
 A. x B. X C.Y D. 
 N
Bài 5: Tần số của dấu hiệu được kí hiệu là:
 A .N B. n C. X D. X .
Bài 6: Điểm kiểm tra toán HKI của các bạn học sinh lớp 7a được thống kê theo bảng 
1 sau:
 Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10
 Tần số(n) 1 4 15 14 10 5 1 N=50
 1) Dấu hiệu 
 điều tra là:
 A . Điểm kiểm tra toán HKII của lớp 7a B. Điểm kiểm tra toán 1 tiết 
 của lớp 7a 
 C. Điểm kiểm tra toán HKI của mỗi bạn học sinh lớp 7a .
 2) Tần số của điểm 5 ở bảng 1 là:
 A. 4 B. 14 C. 10 . D. 1.
 3) Mốt của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:
 A . 4 B. 5 C. 6 . D. 7.
 4) Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:
 A . 6,94 B. 6,0 C. 6,91 D . 6,9
 5) Số các giá trị của dấu hiệu là :
 A. 20 B. 30 C. 40 D . 50
 6) Số các giá trị khác nhau là :
 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.
 7) Tần số 10 là của giá trị :
 A. 9 B. 8 C. 10 . D. 6.
 8) Tổng tần số của dấu hiệu là :
 A. 40 B. 50 C. 60 . D. 20.
 9) Điểm kiểm tra thấp nhất là :
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
 Trang 12 Bài 3: Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng 
sau :
 Số tuổi nghề (x) Tần số (n)
 4 25
 5 30
 ..  X = 5,5 
 8 15
 N = 100
Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một phần bảng . Hãy tìm cách khôi phục lại bảng 
đó.
 Trang 14

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_chuong_thong_ke_mon_toan_lop_7_co_dap_an.docx