Bài giảng Toán Lớp 7 - Ôn tập chương III: Thống kê

pptx 24 Trang tailieuhocsinh 78
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Ôn tập chương III: Thống kê", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 7 - Ôn tập chương III: Thống kê

Bài giảng Toán Lớp 7 - Ôn tập chương III: Thống kê
 Trò chơi đoán ô chữ
?1 T H U T H Ậ P S Ố L I Ệ U
?2 S Ố L I Ệ U T H Ố N G K Ê
?3 D Ấ U H I Ệ U
?4 B Ả N G T Ầ N S Ố
?5 D Ự N G B I Ể U Đ Ồ
?6 S Ố T R U N G B Ì N H C Ộ N G
?7 M Ố T
??6?3.?4.?5.?2?7.1..CácKhi SốVấnBảngĐểGiá nàocó điều sốtrịđề phân một liệu cóhay tra thểtần hình thuphốihiện về làsố thập ảnh một thực“đạitượnglớn đượccụ vấnnhất nghiệmdiện” màthể đềkhitrong ngườivề chođược củađiềugiá bảngcác điềutrịdấu traquan giácủa tần vềhiệutra trịdấu tâm,một sốquan còncủa được hiệu dấucông có 
việcdấutâm,tênvàhiệugọi tần gọi là hiệu đầutìmgọi gìsố là hiểulàtiên của? tagì gì cần? THỐNG dấungười được? phải hiệu gọiđiều làm ? là tra gì cần? phải KÊ làm là gì ? CÁC DẠNG BÀI TẬP
 Khai thác thông tin từ bảng số liệu 
1 thống kê ban đầu
2 Lập bảng tần số
3 Tính số trung bình cộng
4 Tìm mốt của dấu hiệu
5 Dựng biểu đồ và đọc biểu đồ Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh 
được ghi lại như sau:
 4 6 7 9 10
 10 8 8 7 7
 Chọn đáp án đúng.
 Dùng các số liệu 
 Câu 1. Dấu hiệu điều tra là: trên để trả lời 
 A. Bài kiểm tra của mỗi họccác sinh câu hỏi sau:
 B. Điểm bài kiểm tra của mỗi học sinh
 C. Cả A và B đều đúng
 D. Cả A và B đều sai Bài tập 1: Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh 
được ghi lại như sau:
 4 6 7 9 10
 10 8 8 7 7
 Chọn đáp án đúng.
 Câu 5: Bảng tần số nào sau đây đúng ?
 A.
 Giá trị (x) 4 6 7 8 9 10
 Tần số (n) 1 1 2 3 1 2 N=10
 B.
 Giá trị (x) 4 6 7 8 9 10
 Tần số (n) 1 1 3 2 1 2 N=10 Bài tập 2: 
 a) Dấu hiệu là gì 
 b) Lập bảng tần số
 d) Tính số trung bình cộng
 e) Tìm mốt của dấu hiệu
 a) X: Năng suất lúa xuân năm 
 1990 (tạ/ha) của mỗi tỉnh, thành 
 phố từ Nghệ An trở vào. d) Số trung bình cộng
 Giá trị Tần số Các tích
 (x) (n) (x.n)
 20 1 20
 25 3 75
 X35= 1090
 30 7 210 31
 35 9 315 Vậy X 3 5 (tạ/ha) 
 40 6 240
 45 4 180
 50 1 50
 N=31 Tổng: 1090
e) Mốt của dấu hiệu: M0 = 35 Bài 5: Em hãy cho biết ý nghĩa của thống kê trong đời sống hằng 
 ngày?
Ý nghĩa:
 Qua nghiên cứu phân tích các thông tin thu thập được, 
khoa học thống kê cùng các khoa học, kỹ thuật khác giúp 
cho ta biết được:
 - Tình hình các hoạt động.
 - Diễn biến của các hiện tượng.
 Từ đó dự đoán các khả năng có thể xảy ra, góp phần 
phục vụ con người ngày càng tốt hơn. (Số vụ)
30000 26874 27151
25000
 20738
20000
 14700 14414 14123
15000
10000
 5000
 0
 2001 2002 2003 2004 2005 2006 (Năm )
 SỐ VỤ TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Ở NƯỚC TA 72% 15% Bài 4: Diện tích nhà ở của các hộ gia đình trong một khu dân cư 
 được thống kê trong bảng sau (đơn vị: m2). Tính số trung bình cộng.
 Diện tích (x) Tần số (n)
 Trên 25 – 30 (27,5) 6
 Trên 30 – 35 (32,5) 8
 Trên 35 – 40 (37,5) 11
 Trên 40 – 45 (42,5) 20
 Trên 45 – 50 (47,5) 15
 Trên 50 - 55 (52,5) 12
 Trên 55 - 60 (57,5) 12
 (27, 5 + 6) (32, 5 + 8) (37, 5 + 11) (42, 5 + 20) (47, 5 + 15) (52, 5 + 12) (57, 5 12)
X = 44,3
 6+ 8 + 11 + 20 + 15 + 12 + 12

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_on_tap_chuong_iii_thong_ke.pptx