Bài giảng Toán 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1 Trong các bất phương trình sau,hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A 2x -3 < 0 (a = 2, b = - 3) Là bất phương trình bậc nhất1ẩn B 0.x + 5 > 0 (Khơng là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì hệ số a = 0) C 5x –15 0 (a = 5, b = -15) Là bất phương trình bậc nhất1ẩn x2 0 (Khơng là bất phương trình bậc nhất một ẩn D vì bậc của x là 2) ?2 Giải các bất phương trình sau: a) x+ 12 > 21; b) -2x > - 3x - 5 Giải: a) Ta cĩ: x + 12 > 21 x > 21 - 12 x > 9 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > 9 }. b) Ta cĩ: - 2x > -3x - 5 -2x + 3x > -5 x > -5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > - 5 }. HOẠT ĐỘNG NHĨM ?3 Giải các bất phương trình sau (dùng quy tắc nhân): a) 2x < 24; b) – 3x < 27 Giải Ta cĩ: 2x < 24 1 1 2x . < 24 . 2 2 x 12 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x < 12 }. b) -3x < 271 1 -3x. − 3 > 27. − 3 x > - 9 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > - 9 }. ?4 Giải thích sự tương đương a) x + 3 < 7 x – 2 < 2 Giải: a) Ta cĩ: x+ 3 < 7 Và: x – 2 < 2 x < 7 - 3 x < 2 + 2 x < 4 x < 4 Vậy hai bất phương trình tương đương, vì cĩ cùng một tập nghiệm là { x | x < 4}. •Cách khác : a) Cộng (-5) vào hai vế của bất phương trình x + 3 < 7, ta được: x + 3 –5 < 7 –5 x – 2 < 2. Vậy: x + 3 6, bạn An giải như sau: Ta cĩ: -2x > 6 11 −− −2.6.x 22 x > 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > 3 } Em hãy cho biết bạn An giải đúng hay sai ? Giải thích (nếu sai ) sửa lại cho đúng. Đáp án: Bạn An giải sai. Sửa lại là: Ta cĩ: -2x > 6 1 1 −−2.x < 6. − 2 2 x < 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x < 3 } Hướng dẫn về nhà: Bài vừa học: Cần nắm vững: +Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Hai quy tắc biến đổi bất phương trình. - Làm bài tập: 19; 20; 21; 22 (SGK-47); 40; 41; 12; 43 (SBT-45) * Hai quy tắc biến đổi phương trình là: a) Quy tắc chuyển vế: - Trong một phương trình, ta cĩ thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đĩ. b) Quy tắc nhân với một số: - Trong một phương trình ta cĩ thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0. Trắc nghiệm Đánh dấu “ ” vào ô trống của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Đáp án: a) x 23 < 0 x – b) x2 – 2x + 1 > 0 c) 0.x – 3 > 0 x d) (m – 1)x – 2m 0 (ĐK: m 1)
File đính kèm:
- bai_giang_toan_8_tiet_61_bat_phuong_trinh_bac_nhat_mot_an.ppt