Bài giảng Toán 7 - Chương V, Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng

pptx 19 Trang Tuyết Minh 9
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 7 - Chương V, Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 7 - Chương V, Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng

Bài giảng Toán 7 - Chương V, Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng
 CHÀO MỪNG CÁC EM 
 ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!! BÀI 3:
BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
 (2 tiết) I. 
BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG I. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
Quan sát biểu đồ thống kê ở Hình 11 và cho biết:
 a) Đối tượng thống kê là gì và 
 được biểu diễn trên trục nào;
 b) Tiêu chí thống kê là gì và được 
 biểu diễn trên trục nào;
 c) Mỗi điểm đầu mút của các đoạn 
 thẳng trong đường gấp khúc được 
 xác định như thế nào. I. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
Quan sát biểu đồ thống kê ở Hình 11 và cho biết:
 b) Tiêu chí thống kê là gì và được 
 biểu diễn trên trục nào;
 - Tiêu chí thống kê là thu nhập 
 bình quân đầu người/năm của 
 Việt Nam (tính theo đô la Mỹ) 
 trong những năm nêu trên được 
 biểu diễn trục thẳng đứng I. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
Quan sát biểu đồ thống kê ở Hình 11 và cho biết:
 c) Mỗi điểm đầu mút của các đoạn 
 thẳng trong đường gấp khúc được 
 xác định như thế nào.
 - Đường gấp khúc gồm các đoạn 
 thẳng nối liền liên tiếp 7 điểm. Mỗi 
 điểm được xác định bởi năm thống kê 
 và thu nhập bình quân đầu người/năm 
 của Việt Nam trong năm đó. Nhận xét:
Biểu đồ đoạn thẳng có các yếu tố sau:
- Trục nằm ngang biểu diễn các đối tượng thống kê;
- Trục thẳng đứng biểu diễn tiêu chí thống kê và trên trục đó đã xác 
định độ dài đơn vị thống kê; 
- Biểu đồ đoạn thẳng là đường gấp khúc nối từng điểm liên tiếp bằng 
các đoạn thẳng;
- Mỗi điểm đầu mút của các đoạn thẳng trong đường gấp khúc 
được xác định bởi một đối tượng thống kê và số liệu thống kê theo tiêu 
chí của đối tượng đó. Ví dụ 2:
 Thời điểm
 9 11 13 15 17
 (h)
 Số lượt khách 40 50 20 35 45
Hoàn thiện các số liệu trên vào Hình 14, ta nhận 
được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượt khách 
đến cửa hang đó vào những thời điểm trong ngày đã 
nêu (Hình 15): II.
PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU 
 BIỂU DIỄN BẰNG BIỂU ĐỒ 
 ĐOẠN THẲNG Do nhiệt độ lúc 7h, 10h, 13h, 16h, 19h, 22h lần lượt là: 
 26oC; 30oC; 32oC; 32oC; 28oC; 27oC nên ta có các nhận xét sau:
Ø Nhiệt độ tăng trong các khoảng thời gian 7h – 10h và 10h – 13h.
Ø Nhiệt độ ổn định trong khoảng thời gian 13h – 16h;
Ø Nhiệt độ giảm trong các khoảng thời gian 16h – 19h và 19h – 22h.
Nhận xét: Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng, ta có thể xác định xu hướng 
 Từ kết quả của HĐ3, em rút ra được nhận xét gì?
tăng hoặc giảm của tập số liệu trong một khoảng thời gian nhất định. Ví dụ 4: Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 18 biểu diễn số vụ tai nạn giao thông 
 (TNGT) của nước ta trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020.
 a) Lập bảng số liệu thống kê số vụ TNGT của nước ta theo mẫu sau:
 Năm 2016 2017 2018 2019 2020
 Dân số (người) ? ? ? ? ?
 b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm nào có số vụ TNGT 
 nhiều nhất?
 c) Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm 
 tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
 d) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm 
 tròn kết quả đến hàng phần mười)?
 e) Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 18, nêu nhận xét về số vụ TNGT ở 
 nước ta trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020. d) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm 
tròn kết quả đến hàng phần mười)? LUYỆN TẬP Bài 1. 
a) Nhiệt độ lúc: 2h: -8oC; 18h: 0oC;
 6h: 10oC; 22h: -3oC;
 14h: 2oC; Bài 1. 
b) Sự thay đổi nhiệt độ trong các khoảng thời gian:
2h – 6h: giảm từ -8oC xuống -10oC; 6h – 10h: tăng từ -10oC lên -5oC;
10h – 14h: tăng từ -5oC lên 2oC; 14h – 18h: giảm từ 2oC xuống 0oC;
18h – 22h: giảm từ 0oC xuống -3oC; 22h – 24h: giữ nguyên -3oC; Bài 2. Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20 biểu diễn lượng mưa trung bình 
 tháng ở Cần Thơ:
 a) Lập bảng số liệu thống kê lượng 
 mưa trung bình tháng ở Cần Thơ 
 theo mẫu sau:
 Tháng 1 2 3 4 5 6
 Lượng mưa 
 (mm) 6,1? 1,9? 13,3? 36,5? 167,7? 222,6? Bài 2. Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20 biểu diễn lượng mưa trung bình 
 tháng ở Cần Thơ:
 a) Lập bảng số liệu thống kê lượng 
 mưa trung bình tháng ở Cần Thơ 
 theo mẫu sau:
 Tháng 7 8 9 10 11 12
 Lượng mưa 
 (mm) 239,2? 231,0? 252,1? 275,3? 150,1? 39,7? Câu 5. Cho biểu đồ
 Tìm 3 tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ.
A. Tháng 1, 2, 3 C. Tháng 1, 2, 12
B. Tháng 10, 11, 12 D. Tháng 2, 3, 12 CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ 
 CHÚ Ý BÀI GIẢNG!

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_7_chuong_v_bai_3_bieu_do_doan_thang.pptx