Bài giảng Toán 7 - Chương 1, Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 7 - Chương 1, Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 7 - Chương 1, Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ Lớp: 7A1 TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ 1. SỐ HỮU TỈ HĐKP1 Cho các số: Với mỗi số, hãy viết một phân số bằng số đã cho. Trả lời: CóTrả thể lời: viết Có mỗithể viếtphân mỗi số trênsố trên thành thành bao vô nhiêu số phân phân số sốbằng bằng nó. nó? *Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy số như Vậy các số thế nào thì gọi là số đều là số hữu tỉ hữu tỉ? ! TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ 1. SỐ HỮU TỈ Ví dụ 1: các số Là các số hữu tỉ Nhận xét: Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ Chú ý: Số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số là Thực hành 1.Vì sao các số là các số hữu tỉ? a) 2,5 kg đường b) 3,8 m dưới mực nước biển N Z Q Tập hợp các Em có nhận Tập hợp các số hữu tỉ xét gì về mối số tự nhiên quan hệ giữa các tập hợp số:N, Z, Q? Q N Z Tập hợp các số nguyên TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ 2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ HĐKP 2 a) So sánh hai phân số và b) Trong mỗi trường hợp sau, nhiệt độ nào cao hơn ? i) và ii) và TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ 2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ • Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta luôn có: x = y hoặc x y. • Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. • Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm. • Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm VD2 Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số Số hữu tỉ dương: hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào Số hữu tỉ âm: không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ? Số hữu tỉ không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. Để so sánh hai số hữu tỉ Vậy để so ta cần: sánh hai số hữu tỉ ta cần + Viết hai số hữu tỉ dưới làm gì? dạng hai phân số có cùng mẫu dương. + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Ví dụ 3: So sánh các cặp số hữu tỉ sau: a) - 0,5 và b) 0 và Thực hành 2. Cho các số hữu tỉ a) So sánh với ; với b) Trong các số hữu tỉ đã cho, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ 3. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ HĐKP 3 Quan sát hình bên, các điểm A,B,C biểu diễn các số hữu tỉ nào? -1 1 B 0 C A -1 1 B 0 C A Giải: Điểm A biểu diễn số hữu tỉ : 1 Điểm B biểu diễn số hữu tỉ : -1 Điểm C biểu diễn số hữu tỉ : • Trên trục số, mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm.Điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. • Với hai số hữu tỉ bất kì x,y, nếu x < y thì trên trục số nằm ngang, điểm x ở bên trái điểm y. Ví dụ 4: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần bằng nhau, ta được đoạn đơn vị mới bằng đơn vị cũ. Lấy điểm bên phải điểm 0 cách điểm 0 đoạn bằng 3 đơn vị mới. Ví dụ 5: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Đổi: Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau, ta được đoạn đơn vị mới bằng đơn vị cũ. Lấy điểm bên trái điểm 0 cách điểm 0 đoạn bằng 2 đơn vị mới. HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 1 Nhóm 2 Quan sát hình dưới, các điểm M, Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên N, P biểu diễn các số hữu tỉ nào? trục số TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ 4. SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HĐKP 4
File đính kèm:
bai_giang_toan_7_chuong_1_bai_1_tap_hop_cac_so_huu_ti.pptx