Bài giảng Tiếng Việt 5 - LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa (Hoàng Thị Hảo)

pptx 27 Trang Tuyết Minh 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 - LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa (Hoàng Thị Hảo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 5 - LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa (Hoàng Thị Hảo)

Bài giảng Tiếng Việt 5 - LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa (Hoàng Thị Hảo)
 ĐẾN VỚI GIỜ HỌC MÔN 
 TIẾNG VIỆT LỚP 5
 Giáo viên: HOÀNG THỊ HẢO
 BÀI: LTVC: TỪ ĐỒNG NGHĨA 
NGÀY DẠY: 2/10/2024 Để thu hoạch bông 
hoa, các bạn hãy trả 
lời đúng các câu hỏi 
 tìm hiểu bài nhé!
 3
 1 2 1. Tìm các từ có nghĩa giống nhau trong những câu thơ sau:
 Giêng, Hai rét cứa như dao,
 Nghe tiếng chào mào chống gậy ra trông
 Nom Đoài rồi lại ngắm Đông
 Bề lo sương táp, bề phòng chim ăn.
 trông - nom 2. Tìm các từ có nghĩa giống nhau trong những đoạn văn sau:
Đất nước ta sạch bóng quân thù. Hai Bà Trưng trở 
 thành hai vị anh hùng đầu tiên được lưu danh 
 trong lịch sử nước nhà.
 Đất nước – nước nhà 3. Tìm các từ có nghĩa giống nhau trong những câu thơ sau:
 Con tàu như mũi tên
 Đang lao về phía trước
 Em muốn con tàu này
 Đưa em đi khắp nước
 Ơi Tổ quốc! Tổ quốc!
 nước – Tổ quốc Cảm ơn các bạn đã 
 giúp mình thu 
 hoạch bông hoa! Đọc bài 1 và bài 2 để hoàn 
 thành phiếu bài tập 1. Đọc 2 đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
a. Những từ in đậm trong đoạn văn nào có nghĩa giống nhau?
b. Những từ in đậm trong đoạn văn nào có nghĩa gần giống nhau? Nêu 
nét nghĩa khác nhau giữa chúng. - 4 từ đều nói về hành động tác động 
 vào một vật nặng (thường là 
 mang/chuyển) và làm cho vật đó thay 
 đổi vị trí.
 – Nét nghĩa khác nhau: cách thức tác 
 động và làm cho vật thay đổi vi trí.
 + khuân: khiêng vác đồ vật nặng;
Đoạn a chứa các từ có + tha: mang đi bằng cách ngậm chặt ở 
 miệng hoặc mỏ;
 nghĩa gần giống nhau: + vác: mang vật nặng bằng cách đặt lên 
 khuân, tha, vác, nhấc. vai;
 + nhấc: nâng lên, đưa lên cao hơn. Thiết kế: Hương Thảo – Zalo 0972.115.126
 2 từ này đều nói về thời 
 điểm bắt đầu buổi sáng, khi 
 mặt trời sắp nhô lên khỏi 
 đường chân trời
 Đoạn b chứa các từ có 
nghĩa giống nhau: ban mai, 
 sáng sớm. 2. Tìm trong mỗi nhóm từ dưới đây 
 những từ có nghĩa giống nhau.
a. chăm chỉ, cần cù, sắt đá, siêng năng, chịu khó
b. non sông, đất nước, núi non, giang sơn, quốc gia
c. yên bình, tĩnh lặng, thanh bình, bình tĩnh, yên tĩnh Câu Những từ có nghĩa Từ không cùng nhóm
 giống nhau
a Chăm chỉ, cần cù, Sắt đá
 siêng năng, chịu khó
b Non sông, đất nước, Núi non
 giang sơn, quốc gia
 c Yên bình, tĩnh lặng, Bình tĩnh
 thanh bình, yên tĩnh Khi viết hoặc nói, cần lựa chọn từ phù hợp nhất 
 với ý nghĩa được thể hiện.
Ví dụ: Bố, ba cha Ví dụ: ăn, xơi, chén
 Có nghiã giố ng nhau Có nghiã gầ n giố ng nhau
 TỪ ĐỒ NG NGHĨA 3. Những thành ngữ nào dưới đây chứa 
 các từ đồng nghĩa? Đó là những từ nào?
a. Chân yếu tay mềm b. Thức khuya dậy sớm c. Đầu voi đuôi chuột
d. Một nắng hai sương e. Ngăn sông cấm chợ g. Thay hình đổi dạng Vòng 1: Khi hiệu lệnh cho phép thực hiện nhiệm vụ, 
lần lượt từng HS của mỗi nhóm lên nhấc 1 thẻ từ 
lên đọc và xếp vào cột phù hợp (có chứa từ đồng 
nghĩa / không chứa từ đồng nghĩa). Các đội có 
nhiều đáp án đúng nhất và nhanh hơn, được vào 
vòng 2.
Vòng 2: Khi hiệu lệnh bắt đầu, đội thi cần chỉ rõ 
(gạch chân / viết) những cặp từ đồng nghĩa có 
trong các thành ngữ đã chọn. Đội thắng cuộc là đội 
nêu đáp án đúng nhất. TT Thành ngữ chứa Từ đồng nghĩa
 từ đồng nghĩa
 Ngăn sông cấm chợ Có 1 cặp từ đồng 
e nghĩa: ngăn, cấm.
 Có 2 cặp từ đồng 
 g Thay hình đổi dạng nghĩa: thay – đổi; 
 hình – dạng. 4. Chọn từ thích hợp trong mỗi nhóm từ 
 4. đồng nghĩa để hoàn thiện đoạn văn.
 Tháng Ba, tháng Tư, Tây Trường Sơn (1) (khai mạc/ bắt đầu) mùa mưa. 
Mưa tới đâu, cỏ lá (2) (tốt tươi/ tươi tắn) tới đó. Phía trước bầy voi luôn 
luôn là những vùng đất (3) (no nê/ no đủ), nơi chúng có thể sống những 
ngày sung sướng bù lại thời gian (4) (đói khát/ đói rách) của mùa thu. Vì 
thế, bầy voi cứ theo sau những cơn mưa mà đi. Đó là luật lệ của rừng.
 (Theo Vũ Hùng)

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_5_ltvc_luyen_tap_ve_tu_dong_nghia_hoang.pptx
  • pdft2tudongnghia_210202416.pdf