Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 50, Bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 50, Bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 50, Bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Kim tự tháp Ai Cập Ngô Khương - Bắc Giang ỨNGTIẾT DỤNG 50: § 9 THỰC. TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG A/. DỤNG CỤ THỰC HÀNH: 1. Thước ngắm chữ T: Dùng để ngắm ba điểm thẳng hàng. A B C Vạch chỉ số A đo góc B 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 10 2030 4050 60708090 C Vạch số 0o ỨNGTIẾT DỤNG 50: § 9 THỰC. TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG C/ Quan sát hình vẽ và hãy nêu cách tính A’C’ ? C 3 ? ABC A/BC/ B 4 / A A (Vì AC // A’C’) 12 ABAC = A''' BA C A'. B AC 12.3 =AC'' A' C '== 9( m ) AB 4 ỨNGTIẾT DỤNG 50: § 9 THỰC. TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG II. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được. A/ Áp dụng bằng số α B/ β A C/ ABC A/B/C/ (g-g) ? AB BC = = k ABBC'''' α AB = k .A’B’ B β Đo được: a = 100m ; a’ = 4 cm; a c’ = 3cm. Tính AB? C ỨNGTIẾT DỤNG 50: § 9 THỰC. TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Ý TƯỞNG SÁNG TẠO M C B N A D ỨNGTIẾT DỤNG 50: § 9 THỰC. TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Bài tập 54/SGK: Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm A và B, trong đó B không tới được, người ta tiến hành đo và tính khoảng cách AB như hình vẽ: AB // DF; AD = m; DC = n; DF = a. a) Em hãy nói rõ cách đo như thế ABC DFC nào? ABAC = b)Tính độ dài x của khoảng cách AB? DFDC DF. AC =AB DC a.( m+ n ) hay x = n ỨNGTIẾT DỤNG 50: § 9 THỰC. TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Làm bài tập 53, 55 / SGK 2. Hai tiết sau thực hành ngoài trời, nội dung thực hành: Đo gián tiếp chiều cao của vật và đo khoảng cách giữa hai địa điểm. Mỗi tổ chuẩn bị: 1 thước ngắm, một giác kế ngang, 1 sợi dây dài 10m, 1 thước đo độ dài (3m hoặc 5 m), 2 cọc ngắm, mỗi cọc dài 1,2m. Giấy làm bài, bút, thước kẻ, thước đo độ. Ôn lại cách sử dụng giác kế ngang (toán 6 tập 2)
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_50_bai_9_ung_dung_thuc_te_cua.ppt